Characters remaining: 500/500
Translation

chơi bời

Academic
Friendly

Từ "chơi bời" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách dùng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Chơi với nhau: Ý chỉ việc tham gia vào các hoạt động vui vẻ, giao lưu với người khác. dụ: "Chúng tôi thường xuyên chơi bời với nhau vào cuối tuần."

  2. Ham chơi những trò tiêu khiển hại: Chỉ việc tham gia vào những hoạt động vui chơi nhưng có thể không tốt cho sức khỏe hoặc không lợi cho bản thân. dụ: "Anh ấy thường xuyên chơi bời lêu lổng, bỏ bê việc học."

  3. Làm việc không quan tâm đến mục đích hoặc kết quả: Nghĩa này chỉ việc làm việc một cách hời hợt, không nghiêm túc. dụ: "Nếu cứ làm chơi bời như vậy thì bao giờ mới xong bài tập?"

Cách sử dụng:
  • Cách sử dụng thông thường: "Chúng tôi đã chơi bời suốt cả ngày hôm qua."
  • Cách sử dụng nâng cao: "Trong khi mọi người đang làm việc, một số người lại chỉ biết chơi bời không nghĩ đến tương lai."
Các biến thể:
  • Chơi bời lêu lổng: Thể hiện việc chơi bời một cách tùy tiện, không kế hoạch hay mục đích rõ ràng.
  • Hạng người chơi bời: Chỉ những người thói quen không nghiêm túc, thường xuyên tham gia vào các hoạt động vui chơi không có ích.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chơi: Từ này có nghĩatham gia vào các hoạt động vui vẻ, nhưng không nhất thiết tiêu cực như "chơi bời."
  • Chạy nhảy: Thường chỉ việc vui chơi, không có nghĩa tiêu cực.
  • Lêu lổng: Gần nghĩa với "chơi bời," nhưng thường chỉ việc không làm việc nghiêm túc.
dụ về sự khác nhau:
  • Chơi: "Trẻ em thích chơi ngoài trời."
  • Chơi bời: " ấy thường chơi bời không quan tâm đến việc học."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chơi bời," người nói thường muốn nhấn mạnh rằng hành động vui chơi đó có thể không lợi hoặc không nghiêm túc.

  1. đg. 1 (id.). Chơi với nhau (nói khái quát). Chơi bời với nhau. 2 Ham chơi những trò tiêu khiển hại (nói khái quát). Chơi bời lêu lổng. Hạng người chơi bời. 3 (kng.; dùng phụ sau đg.). Làm việc không quan tâm đến mục đích cũng như đến kết quả cụ thể. Làm chơi bời như vậy thì bao giờ cho xong.

Comments and discussion on the word "chơi bời"